- Trang chủ
- Sản phẩm
- Máy nén khí trục vít quay
- Máy nén khí trục vít quay có dầu
- Máy nén khí 2 cấp, Máy nén trục vít quay có dầu
Máy nén khí 2 cấp, Máy nén trục vít quay có dầu
Đặc trưng
Cụm đầu nén trục vít tiết kiệm năng lượng và hiệu quả cao- Máy nén khí sử dụng một cánh quạt lớn, làm việc với tốc độ quay thấp. Quá trình gia công chính xác mang lại độ chính xác rôto cao, cho phép giảm thiểu độ rung và tiếng ồn. Nó cũng cải thiện khả năng làm kín trong quá trình hoạt động của máy nén khí.
- Có hai đơn vị nén độc lập trong một cụm đầu nén. Được kết hợp bởi hai đơn vị với nhau, hệ thống kết hợp cung cấp tải trọng thấp hơn cho mỗi ổ trục so với một đơn vị. Điều này cho phép duy trì và cải thiện độ bền vòng bi tốt hơn.
- Dầu bôi trơn được bơm riêng vào buồng nén khí và các ổ trục. Sau đó vòng bi được bơm dầu bôi trơn sạch để có độ ổn định tốt hơn. Từ đó mang lại kết quả cụm đầu nén được cấp tỷ lệ nén thấp hơn, ít rỏ rỉ hơn và hiệu quả thể tích tốt hơn.
- Rotor lớn truyền động trực tiếp và hoạt động ở tốc độ quay thấp, mang lại hiệu quả tốt, chi phí năng lượng thấp và giảm sự rò rỉ ;
- Hiệu quả cao, tiếng ồn và độ rung thấp;
- Sử dụng các vòng bi hiệu quả cao, chẳng hạn như vòng bi hình trụ, vòng bi tiếp xúc góc, v.v..
- Tuổi thọ vòng bi ≥ 100.000 giờ;
- Cấu hình rotor chính xác cao mang lại hiệu suất và độ ổn định cao.
- Động cơ sử dụng vòng bi SKY hạng nặng với cổng dầu bôi trơn trên thên vỏ, thuận tiện cho việc bảo trì bảo dưỡng;
- Chỉ số chống nước và bụi IP55, cho độ bền tốt hơn.
- Khí lạnh và nóng được lưu trữ riêng biệt trong các khoang khác nhau, mang lại hiệu suất làm mát tốt hơn. Do đó giúp duy trì tuổi thọ sử dụng lâu hơn cho máy nén khí.
- Vỏ có thể tháo rời với bọt biển chống cháy & cách âm cao cấp, giúp làm giảm tiếng ồn trong quá trình hoạt động. Điều này cũng làm cho việc lắp đặt và bảo trì trở lên thuận tiện hơn.
- Sau khi bộ làm mát được lắp đặt bên cạnh bộ tách dầu, giúp làm giảm không gian lắp đặt và kết nối đường ống, và mang lại hiệu quả tách dầu cao.
- Dầu nguyên tử hóa được bơm vào để làm mát và bôi trơn giữa các giai đoạn. điều này giúp bỏ qua bộ làm mát liên tầng và làm giảm tổn thất áp suất. Đồng thời mang lại hiệu quả làm mát tốt hơn, hiệu suất bôi trơn tốt hơn, chi phí năng lượng và chi phí bảo trì thấp hơn.
- Cấu trúc van kết hợp dừng & thông hơi dầu đảm bảo máy nén khí chạy ở mức tải nhẹ. Giúp làm giảm tác động đến điện lưới và làm tăng độ bền của động cơ.
- Giúp tránh rò rỉ dầu và không khởi động được trong điều kiện nhiệt độ thấp.
- Cấu trúc đơn giản, thuận tiện cho kết nối, hoạt động ổn định và tin cậy.
- Máy nén khí có sử dụng hệ thống điều khiển cập nhật và thiết kế tích hợp, kết hợp với chức năng đầu vào và đầu ra không khí, làm giảm đáng kể các kết nối đường ống.
- Hệ thống kiểm soát khí vào sử dụng van một chiều, van này có chức năng tự động tắt khi máy nén ngừng hoạt động hoặc trong trường hợp ngừng cấp khí đột ngột. Điều này giúp tránh hồi lưu khí nén và rò rỉ dầu.
- Sử dụng hệ thống điều khiển thông minh và cảm biến áp suất, van khí vào cung cấp khả năng điều khiển bật / tắt luồng khí, điều khiển áp suất thay đổi liên tục (60% -100%), cùng với điều khiển khởi động / dừng.
- Bộ phận lọc không khí: sử dụng lớp phủ nano đặc biệt, luồng khí đi qua bộ phận lọc mà không bị thay đổi chiều hướng. Điều này giúp làm giảm tổn thất áp suất và cung cấp độ chính xác lọc tốt hơn.
- Bộ phận tách dầu: bộ phận tách dầu kết hợp và thiết bị hồi dầu giúp đảm bảo hàm lượng dầu của khí đầu ra ≤ 2PPM.
Thông số kĩ thuật
Model | Công suất | Áp suất Mpa | Dịch chuyển khí m3 / phút | Độ ồn | Kích thước cửa khí ra | Kích thước mm LXBXH | Trọng lượng | Lượng dầu L | ||
KW | dB(A) | ('') | kg | |||||||
JF-20AⅡ | 15 | 0.7 | 2.9 | 64±2 | G1½'' | 1620 | 1000 | 1320 | 680 | 30 |
0.8 | 2.8 | |||||||||
1 | 2.4 | |||||||||
JF-25AⅡ | 18.5 | 0.7 | 3.6 | 65±2 | G1½'' | 1620 | 1000 | 1320 | 720 | 30 |
0.8 | 3.4 | |||||||||
1 | 2.9 | |||||||||
1.3 | 2.5 | |||||||||
JF-30AⅡ | 22 | 0.7 | 4.2 | 66±2 | G1½'' | 1620 | 1000 | 1320 | 800 | 30 |
0.8 | 4.1 | |||||||||
1 | 3.5 | |||||||||
1.3 | 3.2 | |||||||||
JF-40AⅡ | 30 | 0.7 | 6.2 | 66±2 | G2'' | 1620 | 1000 | 1320 | 920 | 30 |
0.8 | 6 | |||||||||
1 | 4.9 | |||||||||
1.3 | 4.2 | |||||||||
JF-50AⅡ | 37 | 0.7 | 7.2 | 68±2 | G2'' | 2000 | 1250 | 1670 | 1000 | 62 |
0.8 | 7 | |||||||||
1 | 6.3 | |||||||||
1.3 | 5.4 | |||||||||
JF-60AⅡ | 45 | 0.7 | 9.8 | 70±2 | G2'' | 2000 | 1250 | 1670 | 1500 | 62 |
0.8 | 9.6 | |||||||||
1 | 7.8 | |||||||||
1.3 | 6.5 | |||||||||
JF-75AⅡ | 55 | 0.7 | 12.6 | 69±2 | G2'' | 2000 | 1250 | 1670 | 1600 | 62 |
0.8 | 12.3 | |||||||||
1 | 9.6 | |||||||||
1.3 | 8.6 | |||||||||
JF-100AⅡ | 75 | 0.7 | 17 | 70±2 | G2'' | 2700 | 1600 | 1840 | 1750 | 76 |
0.8 | 16.5 | |||||||||
10 | 12.5 | |||||||||
1.3 | 11.2 | |||||||||
JF-120AⅡ | 90 | 0.7 | 19.8 | 72±2 | G1½'' | 2700 | 1600 | 1840 | 2600 | 76 |
0.8 | 19.2 | |||||||||
1 | 16.8 | |||||||||
1.3 | 14.5 |
Model | Công suất | Áp suất Mpa | Dịch chuyển khí m3 / phút | Độ ồn | Kích thước cửa khí ra | Kích thước(LxWxH)mm | Trọng lượng | Lượng dầu L | ||
KW | dB(A) | ('') | kg | |||||||
JF-150AⅡ | 110 | 0.7 | 24 | 73±2 | G1½'' | 2700 | 1600 | 1840 | 2760 | 76 |
0.8 | 23.2 | |||||||||
1 | 19.7 | |||||||||
1.3 | 17.6 | |||||||||
JF-175AⅡ | 132 | 0.7 | 28.2 | 75±2 | G3''/DN80 | 3400 | 1700 | 1950 | 3300 | 90 |
0.8 | 27.7 | |||||||||
1 | 23.5 | |||||||||
1.3 | 19.8 | |||||||||
JF-200AⅡ | 160 | 0.7 | 34.5 | 75±2 | G3''/DN80 | 3400 | 1700 | 1950 | 3400 | 90 |
0.8 | 33.6 | |||||||||
1 | 30 | |||||||||
1.3 | 23.8 | |||||||||
JF-250AⅡ | 185 | 0.7 | 41 | 76±2 | G3''/DN80 | 3700 | 1980 | 2150 | 4200 | 125 |
0.8 | 38.6 | |||||||||
1 | 33 | |||||||||
1.3 | 28.6 | |||||||||
JF-270AⅡ | 200 | 0.7 | 44.5 | 76±2 | DN100 | 3700 | 1980 | 2150 | 4300 | 125 |
0.8 | 43.2 | |||||||||
1 | 38.5 | |||||||||
1.3 | 33 | |||||||||
JF-300AⅡ | 220 | 0.7 | 48.6 | 79±2 | DN100 | 3700 | 1980 | 2150 | 4400 | 125 |
0.8 | 47 | |||||||||
1 | 41 | |||||||||
1.3 | 38 | |||||||||
JF-340AⅡ | 255 | 0.7 | 55 | 78±2 | DN125 | 4100 | 2100 | 2150 | 190 | |
0.8 | 54 | |||||||||
1 | 46 | |||||||||
1.3 | 40 | |||||||||
JF-380AⅡ | 285 | 0.8 | 60 | 80±2 | DN125 | 4100 | 2100 | 2150 | 190 | |
1 | 52 | |||||||||
1.3 | 45 | |||||||||
JF-430AⅡ | 315 | 0.8 | 67 | 80±2 | DN125 | 4100 | 2100 | 2150 | 200 | |
1 | 63 | |||||||||
1.3 | 51 |
Các loại liệt kê ở trên đều áp dụng nguồn điện 380V / 50HZ, động cơ bốn cực; Khởi động: biến tần hoặc Y- △; Tất cả các loại sử dụng nguồn điện 60HZ đều không được liệt kê.
Jufeng Quảng Đông là nhà sản xuất máy nén khí chuyên nghiệp, chúng tôi tập trung vào lĩnh vực nghiên cứu, phát triển và sản xuất các dòng máy nén khí khác nhau. Chúng tôi sở hữu nhà máy sản xuất riêng biệt, được trang bị 12 dây chuyền sản xuất tiên tiến, với sản lượng hàng năm đạt 40.000 (sản phẩm các loại). Tại Jufeng, chúng tôi đại diện cho chất lượng hàng đầu trong lĩnh vực máy nén khí. Chúng được ứng dụng trong hầu hết mọi ngành công nghiệp được thúc đẩy bởi công nghệ khí nén, tất cả đã tạo nên danh tiếng thương hiệu của chúng tôi ngày nay. Bạn có thể bắt gặp máy nén khí của Jufeng ở bất kỳ lĩnh vực nào. Các thiết bị của chúng tôi cung cấp có áp suất ổn định, tin cậy, chi phí vận hành và bảo trì thấp, đồng thời tiết kiệm năng lượng hơn trong điều kiện vận hành liên tục, các sản phẩm của Jufeng là sự lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ doanh nghiệp nào.